CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT THƯỚC VIỆT
VPGD: Khu tái định cư Phú Vinh (chân cầu vượt An Khánh), Hoài Đức, Hà Nội
Danh Mục Sản Phẩm
Hỗ Trợ khách hàng
Hotline 1 : 037 406 7585
Hotline 2 : 097 644 4827

Mã ní chữ U chốt an toàn/U - bolt Shackle
Bảo hành :
Liên hệ
Thông tin chi tiết
Mã ní Hàn Quốc hình chữ U, chốt an toàn / U - bolt shackle
Bảng thông số kỹ thuật mã ní chữ U chốt an toàn Daichang - Hàn Quốc
Phân loại mã ní/ Classification of shackle
- Loại công nghiệp / Standard type
Thân mạ kẽm nhúng nóng, chốt sơn đỏ Hot dip galvanized body and orange - painted bolt
Vật liệu: Thân bằng thép Cacbon rèn, chốt bằng thép hợp kim rèn Material: forged carbon steel body and alloy steel bolt
Tải trọng kiểm thử = 2 lần tải trọng làm việc cho phép Proof load = SWL (safety working load) x 2
Tải trọng phá hủy = 6 lần tải trọng làm việc cho phép Breaking load = SWL (safety working load) x 6
Loại dân dụng / Commercial type
Thân mạ điện phân, chốt mạ điện phân Electric plated body and bolt
Vật liệu: Thân bằng thép Cacbon rèn, chốt bằng thép các bon rèn Material: forged carbon steel body and bolt
Tải trọng kiểm thử = 1,5 lần tải trọng làm việc cho phép Proof load = SWL (safety working load) x 1,5
Tải trọng phá hủy = 4 lần tải trọng làm việc cho phép Breaking load = SWL (safety working load) x 4
Một số lưu ý quan trọng khi sử dụng mã ní / Some important notices when using shackle
Xác định tải trọng làm việc của mã ní theo các góc kéo khác nhau / SWL of shackle depends on angle applied force
|
Kéo thẳng đứng: tải trọng mã ní là 100% horizontal direction: 100%SWL Kéo xiên 45 độ: tải trọng mã ní còn 70% 45 degrees direction: 70% SWL Kéo ngang 90 độ: tải trọng mã ní còn 50% 90 degrees direction: 50% SWL |
Các lưu ý khác / Other notices

Để tìm hiểu thêm về thông tin chung của mã ní mời quý khách xem thêm tại bài viết: Giới thiệu về mã ní và phân loại mã ní